Đơn giá sửa chữa nhà tại Hà Nội quý I/2O19
Ở Hà Nội hiện nay thì nhu cầu sửa chữa cải tạo nhà không chỉ dành cho mỗi nhà ở mà tỉ lệ sửa chữa, cải tạo cửa hàng, nhà hàng hay showroom ngày càng nhiều. Không giống với việc xây lại từ đầu, công việc sửa chữa, cải tạo này yêu cầu phải có sự tính toán kĩ lưỡng kết hợp với các yếu tố phù hợp để vừa đảm bảo được chất lượng vừa phù hợp với chi phí.

Nhằm giúp khách hàng nắm rõ quy trình làm việc cũng như minh
bạch được các khoản chi phí trong quá trình cải tạo và sửa chữa nhà, Công ty
thiết bị và xây dựng Bình Phương gửi đến quý khách hàng quy trình làm việc cũng
như bảng giá tham khảo của dịch vụ sửa chữa nhà tại Hà Nội quý I/2O19.
1.Quy trình thực hiện sửa chữa nhà tại Hà Nội
1.1. Tiếp nhận thông tin và hẹn lịch làm việc với khách hàng
Công ty thiết bị và xây dựng Bình Phương sẽ tiếp nhận tất cả
thông tin sau khi khách hàng liên lạc và gửi các yêu cầu của mình đến với công
ty. Khách hàng sẽ được nhân viên nhiệt tình và giàu kinh nghiệm tư vấn, giải
đáp thắc mắc và đặt hẹn lịch làm việc trực tiếp
1.2. Khảo sát hiện trạng công trình.
Đây là bước vô cùng quan trọng trong quá trình sửa chữa nhà
bởi nó sẽ quyết định đến các hình thức và số lượng cần sửa chữa và cải tạo. Vì
tính chất quan trong đó nên khi thực hiện bước này luôn là bộ phận đội ngũ kĩ
sư giàu kinh nghiệm và tay nghề cao nhất. Đội ngũ này có trách nhiệm khảo sát,
tư vấn và đưa ra các phương án xử lí phù hợp theo yêu cầu của khách
1.3. Lập bảng dự toán và báo giá.
Sau khi thống nhất được các phương án xử lí thì bộ phận kế
toán sẽ lập bảng dự toán và báo giá gửi tới khách hàng
1.4. Ký kết hợp đồng
Sau khi gửi bảng dự toán và báo giá, nếu khách hàng đồng ý với
bảng báo giá thì sẽ tiến hành kí kết hợp giữa khách hàng với công ty. Tất cả
các dự toáng, phương án xử lí đã được thông qua đều sẽ được cụ thể hóa bằng hợp
đồng thi công.
1.5. Thực hiện hợp đồng
Dựa trên các điều khoản của hợp đồng, công ty thiết bị và xây dựng Bình Phương sẽ tiến hành thi công theo đúng kế hoạch đã có trong hợp đồng. Các hạng mục phát sinh ( nếu có) sẽ được thông báo và thỏa thuận cho quý khách cụ thể.
1.6. Nghiệm thu và bàn giao công trình
Sau khi hoàn thành công trình, tiến hành nghiệm thu công
trình và bàn giao cho quý khách.
1.7. Thanh lý hợp đồng và bảo hành công trình
Thanh lý hợp đồng với khách hàng, bảo hành các hạng mục thi công.
2. Đơn giá sửa nhà Hà Nội quý I/2019
Hạng mục sửa chữa |
Công việc chi tiết |
ĐVT |
Đơn giá sửa chữa (VND) |
||
Vật tư |
Nhân công |
Tổng tiền |
|||
Tháo dỡ |
Đục gạch nền nha |
M2 |
35.000 – 65,000 |
35.000 – 65,000 |
|
Dóc tường nhà vệ sinh |
M2 |
45,000 – 75,000 |
45,000 – 75,000 |
||
Dóc tường nhà cũ |
M2 |
50,000 |
50,000 |
||
Thi công đục phá bê tông |
M2 |
450,000 |
450,000 |
||
Tôn nền |
M2 |
80,000 – 150,000 |
80,000 |
160,000 – 230,000 |
|
Đục tường 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 |
M2 |
165,000 |
165,000 |
||
Tháo dỡ mái tôn |
M2 |
|
65,000 |
65,000 |
|
Xây trát |
Xây tường 100mm gạch ống |
M2 |
160,000 |
80,000 |
240,000 |
Xây tường 100mm gạch đặc |
M2 |
175,000 |
85,000 |
260,000 |
|
Xây tường 200mm gạch ống |
M2 |
160,000 |
160,000 |
||
Xây tường 200mm gạch đặc |
M2 |
160,000 |
160,000 |
||
Trát tường (trong nhà) |
M2 |
65,000 |
70,000 |
135,000 |
|
Trát tường (ngoài nhà) |
M2 |
65,000 |
85,000 |
150,000 |
|
Đổ bt xây trát hoàn thiện cầu thang |
M2 |
2,000,000 – 2,500,000 |
2,000,000 – 2,500,000 |
||
Đổ bê tông |
M2 |
200,000 – 550,000 |
200,000 – 550,000 |
||
Ốp lát |
Láng nền chiều dày 2 – 4 cm |
M2 |
50,000 |
50,000 |
|
Láng nền chiều dày 5 – 10 cm |
M2 |
60,000 |
60,000 |
||
Ốp tường |
M2 |
85,000 – 105,000 |
85,000 – 105,000 |
||
Lát nền |
M2 |
80,000 – 105,000 |
80,000 – 105,000 |
||
Ốp chân tường nhà |
M2 |
40,000 |
40,000 |
||
Sơn nội thất |
Sơn nội thất Maixlite (sơn lau chùi) |
M2 |
10,000 |
30,000 |
40,000 |
Sơn nội thất Maixlite (sơn bóng) |
M2 |
10,000 |
35,000 |
45,000 |
|
Sơn nội thất Junton (sơn lau chùi) |
M2 |
10,000 |
35,000 |
45,000 |
|
Sơn nội thất Junton (sơn bóng) |
M2 |
10,000 |
40,000 |
50,000 |
|
Sơn nội thất Juntun (sơn lau chùi) |
M2 |
10,000 |
36,000 |
46,000 |
|
Sơn nội thất Juntun (sơn lau bóng) |
M2 |
10,000 |
42,000 |
52,000 |
|
Sơn Dulux 5in - 1 |
|
10,000 |
45,000 |
55,000 |
|
Sơn Dulux lau chùi |
M2 |
10,000 |
40,000 |
50,000 |
|
Sơn ngoại thất |
Sơn ngoại thất Kova sơn bóng |
M2 |
15,000 |
45,000 |
60,000 |
Sơn ngoại thất Junton |
M2 |
15,000 |
45,000 |
60,000 |
|
Sơn ngoại thất Juntun |
M2 |
15,000 |
45,000 |
60,000 |
|
Sơn ngoại thất Dulux |
M2 |
15,000 |
50,000 |
65,000 |
|
Thi công điện nước |
Thi công điện nước |
M2 |
140,000 - 190,000 |
140,000 - 190,000 |
|
Thi công điện nước |
P |
2,000,000 - 3,100,000 |
2,000,000 - 3,100,000 |
||
Cơi nới sàn, khung sắt, mái tôn |
Cơi nới sàn (Phụ thuộc vào vật Liệu) |
M2 |
1,000,000-1,500,000 |
400,000-900,000 |
1,400,000 – 2,400,000 |
Cửa sắt, khung sắt chuồng cọp |
M2 |
Liên hệ trực tiếp |
|
||
Trần thạch cao |
Trần thả khung xương Hà Nội |
M2 |
130,000 - 150,000 |
130,000 - 150,000 |
|
Trần thả khung xương Vĩnh Tường |
M2 |
150,000 - 170,000 |
150,000 - 170,000 |
||
Trần giật cấp trang trí 2-3 lớp cấp |
M2 |
145,000 -170,000 |
145,000 -170,000 |
||
Trần phẳng |
M2 |
140,000 - 165,000 |
140,000 - 165,000 |
||
Trần Thạch cao tấm chống ẩm |
M2 |
180,000 – 190,000 |
180,000 – 190,000 |
||
Vách thạch cao 1 mặt |
M2 |
160,000 – 180,000 |
160,000 – 180,000 |
||
Vách thạch cao 2 mặt |
M2 |
190,000 – 215,000 |
190,000 – 215,000 |
||
Thi công nội thất |
Cửa + vách: Khung nhôm kính |
M2 |
500,000 – 2,200,000 |
500,000 – 2,200,000 |
|
Giấy dán tường |
M2 |
Liên hệ trực tiếp |
|
||
Tủ bếp |
M2 |
Liên hệ trực tiếp |
|
||
Đèn trang trí |
M2 |
Liên hệ trực tiếp |
|
||
Cửa sắt chống muỗi |
M2 |
Liên hệ trực tiếp |
|
||
Lợp mái |
Mái ngói |
M2 |
145,000 |
145,000 |
|
Mái tôn |
M2 |
90,000 |
90,000 |
Lưu ý: Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm thuế VAT. Đơn giá sẽ có sự thay đổi phụ thuộc vào mặt bằng thi công, khối lượng và thời gian tiến hành thi công việc.